thần thông
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤n˨˩ tʰəwŋ˧˧ | tʰəŋ˧˧ tʰəwŋ˧˥ | tʰəŋ˨˩ tʰəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰən˧˧ tʰəwŋ˧˥ | tʰən˧˧ tʰəwŋ˧˥˧ |
Tính từ
sửathần thông
- Mầu nhiệm, có phép biến hoá.
- năng lực đặc biệt mà các tu sĩ Phật giáo có thể đạt được thông qua trạng thái Tứ Thiền định.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: direct knowledge, higher knowledge, supernormal knowledge
- Tiếng Phạn: अभिज्ञा (Abhijñā)
- Tiếng Trung Quốc: 神通
Tham khảo
sửa- "thần thông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)