Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ʔjk˨˩ tin˧˥tʰa̰t˨˨ tḭn˩˧tʰat˨˩˨ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajk˨˨ tin˩˩tʰa̰jk˨˨ tin˩˩tʰa̰jk˨˨ tḭn˩˧

Danh từ sửa

thạch tín

  1. Một hợp chất của a-sen, dùng làm vị thuốc ta.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa