Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə˧˧ kiə̰ʔn˨˩tʰɨə˧˥ kiə̰ŋ˨˨tʰɨə˧˧ kiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨə˧˥ kiən˨˨tʰɨə˧˥ kiə̰n˨˨tʰɨə˧˥˧ kiə̰n˨˨

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

thưa kiện

  1. Đưa ra trước tòa án hay một cơ quanquyền để xét xử một việc tranh chấp giữa mình và người khác.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa