Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaŋ˧˧ tʰiən˧˧tʰaŋ˧˥ tʰiəŋ˧˥tʰaŋ˧˧ tʰiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaŋ˧˥ tʰiən˧˥tʰaŋ˧˥˧ tʰiən˧˥˧

Động từ

sửa

thăng thiên

  1. (Nhân vật thần thoại) Lên trời, bay lên trời.
    Ngày ông táo thăng thiên.
  2. Còn có nghĩa là đã chết
    Bà nội tôi đã thăng thiên rồi.

Tham khảo

sửa