thăng thiên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaŋ˧˧ tʰiən˧˧ | tʰaŋ˧˥ tʰiəŋ˧˥ | tʰaŋ˧˧ tʰiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaŋ˧˥ tʰiən˧˥ | tʰaŋ˧˥˧ tʰiən˧˥˧ |
Động từ
sửathăng thiên
- (Nhân vật thần thoại) Lên trời, bay lên trời.
- Ngày ông táo thăng thiên.
- Còn có nghĩa là đã chết
- Bà nội tôi đã thăng thiên rồi.
Tham khảo
sửa- "thăng thiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)