Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 吞併.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰon˧˧ tïŋ˧˥tʰoŋ˧˥ tḭ̈n˩˧tʰoŋ˧˧ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰon˧˥ tïŋ˩˩tʰon˧˥˧ tḭ̈ŋ˩˧

Động từ

sửa

thôn tính

  1. Xâm chiếm để sáp nhập vào nước mình.
    Các nước nhỏ bị thôn tính.
    Âm mưu thôn tính các nước lân cận.

Tham khảo

sửa