Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰ʔ˨˩ tə̰ʔwk˨˩ɓo̰˨˨ tə̰wk˨˨ɓo˨˩˨ təwk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˨˨ təwk˨˨ɓo̰˨˨ tə̰wk˨˨

Danh từ

sửa

thân tộc

  1. Bà con, anh em trong cùng một dòng họ. (nói tổng quát)
    Quan hệ thân tộc.
    Thân tộc của nhà vua.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Thân tộc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam