Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːw˧˥ luj˧˧tʰa̰ːw˩˧ luj˧˥tʰaːw˧˥ luj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːw˩˩ luj˧˥tʰa̰ːw˩˧ luj˧˥˧

Động từ

sửa

tháo lui

  1. Rời khỏi một đám đông để khỏi phiền nhiễu, ngượng ngùng.
    Dơ tuồng nghỉ mới tìm đường tháo lui (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa