thánh thót
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˥ tʰɔt˧˥ | tʰa̰n˩˧ tʰɔ̰k˩˧ | tʰan˧˥ tʰɔk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˩˩ tʰɔt˩˩ | tʰa̰jŋ˩˧ tʰɔ̰t˩˧ |
Tính từ
sửathánh thót
- Nói tiếng nước rỏ từng giọt rất thong thả.
- Giọt ba tiêu thánh thót cầm canh (Cung oán ngâm khúc)
- Khoan thai, êm ái.
- Tiếng đàn thánh thót.
Tham khảo
sửa- "thánh thót", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)