Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˥ tɨ̰˧˩˧tʰa̰ːm˩˧˧˩˨tʰaːm˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˩˩˧˩tʰa̰ːm˩˧ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ sửa

thám tử

  1. Người làm việc dò xét trong xã hội .

Dịch sửa

Tham khảo sửa