thái hậu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːj˧˥ hə̰ʔw˨˩ | tʰa̰ːj˩˧ hə̰w˨˨ | tʰaːj˧˥ həw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːj˩˩ həw˨˨ | tʰaːj˩˩ hə̰w˨˨ | tʰa̰ːj˩˧ hə̰w˨˨ |
Danh từ
sửathái hậu
- Mẹ vua, thường gọi là hoàng thái hậu.
- Thái hậu đã kịp can gián.
Tham khảo
sửa- "thái hậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)