terminer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /tɛʁ.mi.ne/
Động từ
sửase terminer tự động từ /tɛʁ.mi.ne/
- Kết thúc.
- Cette affaire se termine mal — việc ấy kết thúc xấu
- Có phần cuối là, có phần cuối hình.
- Mot qui se termine par un x — từ có chữ x ở cuối, từ có đuôi là chữ x
- Bâton qui se termine en pointe — gậy có hình cuối hình mũi nhọn
Tham khảo
sửa- "terminer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)