tappe
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å tappe |
Hiện tại chỉ ngôi | tapper |
Quá khứ | tappa, tappet |
Động tính từ quá khứ | tappa, tappet |
Động tính từ hiện tại | — |
tappe
- Xả ra, rút ra, lấy ra (hơi, nước. . . ).
- å tappe vannet ut av badekaret
- å tappe vin på flasker
- Landet ble tappet for arbeidskraft. — Quốc gia bị mất nhân lực làm việc.
- Nghe lén (điện thoại).
- Politikerens telefon ble tappet.
Tham khảo
sửa- "tappe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)