tự tín
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 自信, trong đó: 自 (“mình, chính mình”) và 信 (“tin”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ tin˧˥ | tɨ̰˨˨ tḭn˩˧ | tɨ˨˩˨ tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ tin˩˩ | tɨ̰˨˨ tin˩˩ | tɨ̰˨˨ tḭn˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửa- (cũ) Như tự tin.
- 1930, Phan Khôi, Kính đáp Minh Viên tiên sanh về mấy bài thương xác cách đặt quán từ:
- Song, có sai lầm là sai lầm chút đỉnh cái ngọn ngành mà thôi, còn đại thể, như cách đặt quán từ đó, thì ắt là không sai lầm ; ấy là điều tôi đã tự tín.
- 1930, Phan Khôi, Kính đáp Minh Viên tiên sanh về mấy bài thương xác cách đặt quán từ:
Tham khảo
sửa- Tự tín, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam