tục hôn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṵʔk˨˩ hon˧˧ | tṵk˨˨ hoŋ˧˥ | tuk˨˩˨ hoŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuk˨˨ hon˧˥ | tṵk˨˨ hon˧˥ | tṵk˨˨ hon˧˥˧ |
Động từ
sửatục hôn
- (cũ) lấy vợ hay lấy chồng khác, sau khi chồng hay vợ trước chết.
- Bà ấy mất đã khá lâu, ông ta bắt đầu tục hôn.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Tục hôn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam