tụ bù
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṵʔ˨˩ ɓṳ˨˩ | tṵ˨˨ ɓu˧˧ | tu˨˩˨ ɓu˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tu˨˨ ɓu˧˧ | tṵ˨˨ ɓu˧˧ |
Danh từ
sửatụ bù
- Thiết bị điện gồm hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện (điện môi), có tác dụng tích và phóng điện trong mạch điện để bù công suất phản kháng nhằm nâng cao hệ số công suất.