tột điểm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̰ʔt˨˩ ɗiə̰m˧˩˧ | to̰k˨˨ ɗiəm˧˩˨ | tok˨˩˨ ɗiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tot˨˨ ɗiəm˧˩ | to̰t˨˨ ɗiəm˧˩ | to̰t˨˨ ɗiə̰ʔm˧˩ |
Tính từ
sửatột điểm
- là từ diễn tả cái gì đó đã đến đỉnh điểm cao nhất, không thể cao hơn nữa.
- Chỉ còn năm phút nữa là trận đấu sẽ kết thúc, nó đã đạt tới mức tột điểm.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- tiếng Anh: maximum