tồng ngồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̤wŋ˨˩ ŋə̤wŋ˨˩ | təwŋ˧˧ ŋəwŋ˧˧ | təwŋ˨˩ ŋəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təwŋ˧˧ ŋəwŋ˧˧ |
Định nghĩa
sửatồng ngồng
- Nói dáng trần truồng lồ lộ ra.
- Lên sáu rồi mà còn ở truồng tồng ngồng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tồng ngồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)