Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tot˧˥ leʔe˧˥to̰k˩˧ le˧˩˨tok˧˥ le˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tot˩˩ lḛ˩˧tot˩˩ le˧˩to̰t˩˧ lḛ˨˨

Định nghĩa

sửa

tốt lễ

  1. Có nhiều lễ vật.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Tốt lễ dễ van. (tục ngữ)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa