Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭ̈ʔŋ˨˩ tiən˧˥tḭ̈n˨˨ tiə̰ŋ˩˧tɨn˨˩˨ tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˨˨ tiən˩˩tḭ̈ŋ˨˨ tiən˩˩tḭ̈ŋ˨˨ tiə̰n˩˧

Động từ

sửa

tịnh tiến

  1. Chuyển động trong đó đường thẳng nối hai điểm bất kỳ của vật luôn luôn song song với chính .