tỉ tê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tḭ˧˩˧ te˧˧ | ti˧˩˨ te˧˥ | ti˨˩˦ te˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ti˧˩ te˧˥ | tḭʔ˧˩ te˧˥˧ |
Phó từ
sửatỉ tê
- Thủ thỉ, nói chuyện nhỏ và thân mật.
- Tỉ tê với nhau đến gần sáng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tỉ tê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)