Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵ˧˩˧ tʰḭ˧˩˧tʰu˧˩˨ tʰi˧˩˨tʰu˨˩˦ tʰi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˩ tʰi˧˩tʰṵʔ˧˩ tʰḭʔ˧˩

Định nghĩa sửa

thủ thỉ

  1. Nói chuyện nhỏ và thân mật.
    Hai chị em thủ thỉ với nhau về gia đình.

Dịch sửa

Tham khảo sửa