Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰ʔp˨˩ sɨ̰ʔ˨˩tə̰p˨˨ ʂɨ̰˨˨təp˨˩˨ ʂɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təp˨˨ ʂɨ˨˨tə̰p˨˨ ʂɨ̰˨˨

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

tập sự

  1. Làm với tính chất học nghề.
    Tập sự nghề viết văn.
    Tập sự làm thầy thuốc.
  2. (Thường dùng phụ cho d.) . Tập làm một thời gian cho quen việc trước khi được chính thức tuyển dụng.
    Kĩ sư tập sự.
    Thời kì tập sự.
    Lương tập sự.

Dịch sửa

Tham khảo sửa