Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̤n˨˩ ta̰ːw˧˩˧təŋ˧˧ taːw˧˩˨təŋ˨˩ taːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˧˧ taːw˧˩tən˧˧ ta̰ːʔw˧˩

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

tần tảo

  1. Nói người đàn chăm chỉ làm lụng, thu vén việc nhà.
    Tần tảo nuôi con.

Dịch sửa

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa