tạm ứng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːʔm˨˩ ɨŋ˧˥ | ta̰ːm˨˨ ɨ̰ŋ˩˧ | taːm˨˩˨ ɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːm˨˨ ɨŋ˩˩ | ta̰ːm˨˨ ɨŋ˩˩ | ta̰ːm˨˨ ɨ̰ŋ˩˧ |
Động từ
sửatạm ứng
- Ứng trước, sẽ thanh toán sau.
- Tạm ứng tiền công.
Tham khảo
sửa- "tạm ứng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)