Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïʔïŋ˧˥ zɨəʔəŋ˧˥tïn˧˩˨ jɨəŋ˧˩˨tɨn˨˩˦ jɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tḭ̈ŋ˩˧ ɟɨə̰ŋ˩˧tïŋ˧˩ ɟɨəŋ˧˩tḭ̈ŋ˨˨ ɟɨə̰ŋ˨˨

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

tĩnh dưỡng

  1. tại chỗ, thường là nơi yên tĩnh để nghỉ ngơidưỡng sức.
    Tĩnh dưỡng tuổi già.
    Xin nghỉ việc vừa tĩnh dưỡng vừa làm vườn cho khuây khoả.

Tham khảo sửa