túc trực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tuk˧˥ ʨɨ̰ʔk˨˩ | tṵk˩˧ tʂɨ̰k˨˨ | tuk˧˥ tʂɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuk˩˩ tʂɨk˨˨ | tuk˩˩ tʂɨ̰k˨˨ | tṵk˩˧ tʂɨ̰k˨˨ |
Động từ
sửatúc trực
- Có mặt thường xuyên ở bên cạnh để trông nom hoặc sẵn sàng làm việc gì.
- Túc trực ngày đêm bên giường bệnh.
- Túc trực bên linh cữu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "túc trực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)