Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuk˧˥ ʨaːj˧˥tṵk˩˧ tʂa̰ːj˩˧tuk˧˥ tʂaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuk˩˩ tʂaːj˩˩tṵk˩˧ tʂa̰ːj˩˧

Danh từ sửa

túc trái

  1. Nợ từ kiếp trước, theo Phật giáo.
    Đã đành túc trái tiền oan (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa