Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuk˧˥ xiən˧˧tṵk˩˧ kʰiəŋ˧˥tuk˧˥ kʰiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuk˩˩ xiən˧˥tṵk˩˧ xiən˧˥˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

túc khiên

  1. Tội lỗi từ kiếp trước, theo Phật giáo.
    Túc khiên đã rửa lâng lâng sạch rồi (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa