Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṳm˨˩ lum˧˧tum˧˧ lum˧˥tum˨˩ lum˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tum˧˧ lum˧˥tum˧˧ lum˧˥˧

Tính từ sửa

tùm lum

  1. trạng thái lan rộng ra một cách lộn xộn.
    Cỏ mọc tùm lum.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)