tòng phạm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤wŋ˨˩ fa̰ːʔm˨˩ | tawŋ˧˧ fa̰ːm˨˨ | tawŋ˨˩ faːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tawŋ˧˧ faːm˨˨ | tawŋ˧˧ fa̰ːm˨˨ |
Danh từ
sửatòng phạm
- Kẻ phạm tội theo kẻ chủ mưu.
- Kẻ chủ mưu phải trừng trị nặng hơn kẻ tòng phạm .
- Nó chỉ là tòng phạm mà thôi.
Tham khảo
sửa- "tòng phạm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)