Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ti˧˥ hɔn˧˧tḭ˩˧ hɔŋ˧˥ti˧˥ hɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ti˩˩ hɔn˧˥tḭ˩˧ hɔn˧˥˧

Tính từ

sửa

tí hon

  1. Rất , rất nhỏ về hình thể.
    Chú bé tí hon.
    Con ngựa tí hon.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa