supplémenter
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sy.ple.mɑ̃.te/
Ngoại động từ
sửasupplémenter ngoại động từ /sy.ple.mɑ̃.te/
- Bắt trả thêm, bán vé phụ cho.
- Supplémenter les voyageurs de première qui n'ont qu’un billet de seconde — bán vé phụ cho hành khách ngồi ở hạng nhất mà chỉ có vé hạng nhì
Tham khảo
sửa- "supplémenter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)