sucrer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sy.kʁe/
Ngoại động từ
sửasucrer ngoại động từ /sy.kʁe/
- Cho đường vào, thêm đường vào.
- Sucrer son café — cho đường vào cà phê
- Làm cho ngọt.
- Sucrer avec du miel — cho mật vào cho ngọt
- (Thông tục) Bỏ đi.
- Sucrer une permission — (quân sự) bỏ đi phép nghỉ
- sucrer les fraises — xem fraise
Tham khảo
sửa- "sucrer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)