Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈsmɑːrm/

Ngoại động từ

sửa

smarm ngoại động từ /ˈsmɑːrm/

  1. (Thông tục) Luồn lọt.
    he smarms his way into the upper reaches of a society — hắn luồn lọt lên các tầng lớp cao của xã hội
  2. Trát thạch cao.

Nội động từ

sửa

smarm nội động từ /ˈsmɑːrm/

  1. Nịnh nọt luồn cúi.

Tham khảo

sửa