skjebne
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | skjebne | skjebnen |
Số nhiều | skjebner | skjebnene |
skjebne gđ
- Số phận, số mạng, vận mạng, định mệnh.
- Han fant seg i sin triste skjebne.
- å lide samme skjebne som noe(n) — Cùng chịu chung số phận như việc gì (ai).
- å utfordre skjebnen — Thử thách vận mạng.
- Hans skjebne er beseglet. — Vận mạng anh ta đã được an bài.
- Hun ble hans skjebne. — Số phận cô ta đã được an bài với anh ấy.
Tham khảo
sửa- "skjebne", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)