sisyphean
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌsɪ.sə.ˈfi.ən/
Tính từ
sửasisyphean /ˌsɪ.sə.ˈfi.ən/
- Như Xi-xi-phút (người bị Thượng đế bắt đẩy đá lên núi, hễ đá trôi xuống lại phải đẩy lên).
- (Nghĩa bóng) Cần cù, kiên nhẫn.
- (Nghĩa bóng) Nặng nhọc và không bao giờ hết (công việc... ).
Tham khảo
sửa- "sisyphean", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)