Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˌsɪ.sə.ˈfi.ən/

Tính từ

sửa

sisyphean /ˌsɪ.sə.ˈfi.ən/

  1. Như Xi-xi-phút (người bị Thượng đế bắt đẩy đá lên núi, hễ đá trôi xuống lại phải đẩy lên).
  2. (Nghĩa bóng) Cần cù, kiên nhẫn.
  3. (Nghĩa bóng) Nặng nhọc và không bao giờ hết (công việc... ).

Tham khảo

sửa