sinh nhật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïŋ˧˧ ɲə̰ʔt˨˩ | ʂïn˧˥ ɲə̰k˨˨ | ʂɨn˧˧ ɲək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂïŋ˧˥ ɲət˨˨ | ʂïŋ˧˥ ɲə̰t˨˨ | ʂïŋ˧˥˧ ɲə̰t˨˨ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 生日. Trong đó, 生 (“sinh”: đẻ); 日 (“nhật”: ngày).
Danh từ
sửasinh nhật
- Lễ kỉ niệm ngày sinh.
- Ngày vừa sinh nhật ngoại gia (Truyện Kiều)
- Ngày sinh nhật của họ đều được xí nghiệp tặng quà mừng (Nguyễn Khải)
Tham khảo
sửa- "sinh nhật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)