sự thế
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ̰ʔ˨˩ tʰe˧˥ | ʂɨ̰˨˨ tʰḛ˩˧ | ʂɨ˨˩˨ tʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ˨˨ tʰe˩˩ | ʂɨ̰˨˨ tʰe˩˩ | ʂɨ̰˨˨ tʰḛ˩˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên sửa
Danh từ sửa
sự thế
- Tình trạng của sự việc.
- Đã ba thứ tóc trên đầu, gẫm trong sự thế thêm âu cho đời (Lục Vân Tiên)
Tham khảo sửa
- "sự thế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)