Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰ʔ˨˩ tʰe˧˥ʂɨ̰˨˨ tʰḛ˩˧ʂɨ˨˩˨ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˨˨ tʰe˩˩ʂɨ̰˨˨ tʰe˩˩ʂɨ̰˨˨ tʰḛ˩˧

Từ tương tự sửa

Từ nguyên sửa

Thế: trạng thái

Danh từ sửa

sự thế

  1. Tình trạng của sự việc.
    Đã ba thứ tóc trên đầu, gẫm trong sự thế thêm âu cho đời (Lục Vân Tiên)

Tham khảo sửa