Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa sụt +‎ giảm.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sṵʔt˨˩ za̰ːm˧˩˧ʂṵk˨˨ jaːm˧˩˨ʂuk˨˩˨ jaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂut˨˨ ɟaːm˧˩ʂṵt˨˨ ɟaːm˧˩ʂṵt˨˨ ɟa̰ːʔm˧˩

Động từ

sửa

sụt giảm

  1. Giảm hẳn đi rất nhanhnhiều.
    Kim ngạch xuất khẩu bị sụt giảm mạnh.

Tham khảo

sửa
  • Sụt giảm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam