sở tiên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sə̰ː˧˩˧ tiən˧˧ | ʂəː˧˩˨ tiəŋ˧˥ | ʂəː˨˩˦ tiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəː˧˩ tiən˧˥ | ʂə̰ːʔ˧˩ tiən˧˥˧ |
Định nghĩa
sửasở tiên
- Tờ tâu vua. ý câu thơ nói.
- Nên cẩn thận lúc làm sớ tâu vua, không nên nóng nảy vội vàng sợ có điều sơ xuất
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sở tiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)