Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 山神. Trong đó: (“sơn”: núi); (“thần”: thần linh, thánh).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səːn˧˧ tʰə̤n˨˩ʂəːŋ˧˥ tʰəŋ˧˧ʂəːŋ˧˧ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəːn˧˥ tʰən˧˧ʂəːn˧˥˧ tʰən˧˧

Danh từ

sửa

sơn thần

  1. Thần núi.
    Miếu sơn thần.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa