Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suk˧˥ tïk˧˥ʂṵk˩˧ tḭ̈t˩˧ʂuk˧˥ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuk˩˩ tïk˩˩ʂṵk˩˧ tḭ̈k˩˧

Từ nguyên sửa

Súc: chứa, cất; tích: dồn lại

Tính từ sửa

súc tích

  1. Nếu một cái gì đó súc tích là cái đó vừa ngắn gọn vừa làm cho người đọc hiểu được ý của nó.
    Bài văn này súc tích.

Động từ sửa

súc tích

  1. Chứa chất lại.
    Súc tích của cải.

Tham khảo sửa