Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saʔa˧˥ kajŋ˧˥ʂaː˧˩˨ ka̰n˩˧ʂaː˨˩˦ kan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂa̰ː˩˧ kajŋ˩˩ʂaː˧˩ kajŋ˩˩ʂa̰ː˨˨ ka̰jŋ˩˧

Định nghĩa

sửa

sã cánh

  1. Nói cánh chim hay cánh tay người mệt mỏi quá.
    Xay gạo mỏi sã cánh.
    Chim bay sã cánh.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa