sây sát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səj˧˧ saːt˧˥ | ʂəj˧˥ ʂa̰ːk˩˧ | ʂəj˧˧ ʂaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəj˧˥ ʂaːt˩˩ | ʂəj˧˥˧ ʂa̰ːt˩˧ |
Tính từ
sửasây sát
- Xước ngoài da.
- Tôi chỉ đau mà không sây sát tí gì (
Tô-hoài
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.)
- Tôi chỉ đau mà không sây sát tí gì (
- Lở ra ít nhiều.
- Tường bị sây sát.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sây sát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)