sánh bước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sajŋ˧˥ ɓɨək˧˥ | ʂa̰n˩˧ ɓɨə̰k˩˧ | ʂan˧˥ ɓɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂajŋ˩˩ ɓɨək˩˩ | ʂa̰jŋ˩˧ ɓɨə̰k˩˧ |
Động từ
sửasánh bước
- Nói hai người đi ngang nhau.
- Hai anh em sánh bước trong công viên.
- Theo kịp; Có giá trị như nhau.
- Về khoa học kĩ thuật ta phải cố sánh bước với các nước tiên tiến.
Tham khảo
sửa- "sánh bước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)