regretter
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁə.ɡʁe.te/
Ngoại động từ
sửaregretter ngoại động từ /ʁə.ɡʁe.te/
- Thương tiếc, luyến tiếc.
- Regretter un ami — thương tiếc một người bạn.
- Hối tiếc; tiếc.
- Regretter sa jeunesse — tiếc tuổi xuân
- Regretter son argent — tiếc tiền
- Regretter son imprévoyance — hối tiếc sự không lo xa của mình;
- Regretter d’avoir mal agi — tiếc là đã hành động sai;
- Je regrette de vous avoir fait attendre — tôi tiếc là đã để anh phải chờ.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "regretter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)