Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈril.tɚ/, /ˈriəl.tɚ/, /ˈriəl.tɔɹ/, /ˈɹiləɾɚ/ (thông tục)

Từ nguyên sửa

Được Charles N. Chadbourn sáng chế năm 1916, từ real (tức real estate, "bất động sản") và -or, phỏng theo các danh từ -tor xuất phát từ tiếng Latinh (thí dụ actor, creator), để chỉ đến các chuyên viên địa ốc thành viên của Hội đồng Địa ốc viên Quốc gia (National Association of Realtors), một hiệp hội thương mại tại Hoa Kỳ.

Danh từ sửa

realtor (số nhiều realtors)

  1. (  Mỹ,   Canada) Địa ốc viên, chuyên viên địa ốc, chuyên viên bất động sản.

Đồng nghĩa sửa

Từ liên hệ sửa