Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaw˧˧ ma̤w˨˩ʐaw˧˥ maw˧˧ɹaw˧˧ maw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaw˧˥ maw˧˧ɹaw˧˥˧ maw˧˧

Danh từ sửa

rau màu

  1. Rauhoa màu, dùng làm lương thực phụ (nói khái quát)
    Tăng diện tích rau màu.
    Thu hoạch rau màu.

Tham khảo sửa

  • Rau màu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam