Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ʁa.mɔ.li/

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực ramolli
/ʁa.mɔ.li/
ramollis
/ʁa.mɔ.li/
Giống cái ramollie
/ʁa.mɔ.li/
ramollies
/ʁa.mɔ.li/

ramolli /ʁa.mɔ.li/

  1. Mềm ra.
  2. (Thân mật) Đã lẫn.
    Un vieux ramolli — một ông già đã lẫn
  3. Lừ đừ, lờ ngờ.

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
ramolli
/ʁa.mɔ.li/
ramollis
/ʁa.mɔ.li/

ramolli /ʁa.mɔ.li/

  1. (Thân mật) Người đã lẫn.

Tham khảo sửa