Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Ngoại động từ

sửa

rallier ngoại động từ /ʁa.lje/

  1. Tập hợp.
    Rallier ses troupes — tập hợp quân của mình
    Rallier des chiens — (săn bắn) tập họp chó lại
  2. Trở về, về.
    Rallier son poste — trở về nhiệm sở
    Rallier le bord — (hàng hải) trở lại tàu
  3. Làm cho theo, làm cho gia nhập.
    Les opposants ont rallié la majorité — những người phản đối đã được phe đa số ngả theo

Tham khảo

sửa