rallier
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁa.lje/
Ngoại động từ
sửarallier ngoại động từ /ʁa.lje/
- Tập hợp.
- Rallier ses troupes — tập hợp quân của mình
- Rallier des chiens — (săn bắn) tập họp chó lại
- Trở về, về.
- Rallier son poste — trở về nhiệm sở
- Rallier le bord — (hàng hải) trở lại tàu
- Làm cho theo, làm cho gia nhập.
- Les opposants ont rallié la majorité — những người phản đối đã được phe đa số ngả theo
Tham khảo
sửa- "rallier", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)